Vừa đây, hãng thạch cao Vĩnh Tường đã cập nhật bảng giá khung xương Vĩnh Tường từ hệ siêu cao cấp đến tiết kiệm chi tiết. Cùng Trần Nhà Đẹp tham khảo mức giá hiện có và cách nhận diện khung xương chính hãng.
1. Nhận diện Khung xương làm trần thạch cao Vĩnh Tường
Kể từ tháng 4 năm 2020, Vĩnh Tường cho ra mắt nhận diện khung xương một cách dễ dàng và nhanh chóng. Với lần thay đổi này, quý khách hàng sẽ dễ tiếp cận sản phẩm khung xương chính hãng với giá cả phải chăng.
Đối với hệ khung trần nổi Vĩnh Tường:
- Áp dụng cho các sản phẩm: EliteLINE, SmartLINE, TopLINE Plus,FineLINE Plus
- Đặc điểm nhận diện:
+ Dập nổi logo Vĩnh Tường; Chữ VĨNH TƯỜNG in chìm UV (*);
+ In phun tên sản phẩm, số lô.
(*) Áp dụng cho Khung Trần Nổi FineLINE® Plus và Thanh Viền Tường Trần Nổi 18/22
Bao bì nhận diện:
Khung Trần Nổi VĨNH TƯỜNG SmartLINE
Khung Trần Nổi VĨNH TƯỜNG TopLINE Plus
Khung Trần Nổi VĨNH TƯỜNG FineLINE Plus
Đối với hệ khung trần chìm Vĩnh Tường:
- Áp dụng cho: ALPHA, TIKA, M29
- Đặc điểm nhận diện:
+ Dập nổi logo Vĩnh Tường và chữ VINH TUONG;
+ In phun tên sản phẩm, số lô
Đặc điểm nhận diện khung ALPHA
Đặc điểm nhận diện khung Tika
Đối với hệ khung vách ngăn Vĩnh Tường:
- Áp dụng cho: V-SHAFT, V-SOUND, V-WALL, E-WALL
2. Phân loại khung xương làm trần Vĩnh Tường hiện nay
Có 2 loại trần thạch cao mà bạn có thể lựa chọn làm khi làm trần. Đó là trần thả và trần chìm. Tương ứng 2 loại trần này cũng có vật tư khung xương đi kèm đồng bộ. Bao gồm:
Các loại khung trần chìm Vĩnh Tường
- Khung xương cao cấp bao gồm: Omega, Serra, Triflex
- Khung xương phổ thông bao gồm: Basi, Alpha
- Khung xương tiết kiệm bao gồm: Tika, Eko
Các loại khung xương trần nổi Vĩnh Tường
- Khung xương cao cấp bao gồm: EliteLINE, SmartLINE, SlimLINE
- Khung xương tiết kiệm bao gồm: FineLINE Plus
3. Bảng giá khung xương Vĩnh Tường và tấm thạch cao
Bảng giá khung xương Vĩnh Tường áp dụng cho trần thả
|
Loại khung |
ĐVT |
Quy chuẩn |
Đơn giá |
Hệ cao cấp |
Hệ khung SmartLINe và tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường phủ PVC |
|
|
|
|
- Thanh chính VT-SmartLine 3660
- Thanh phụ VT SmartLine 1220, 610
- Thanh viền tường VT20/22
- Phụ kiện kèm theo
- Tấm trang trí Vĩnh Tường làm bằng thạch cao phủ PVC
|
|
QCVN 16:2014 BXD
TCVN 8256:2009
ASTM C635-07
|
136.000 |
Hệ phổ thông |
Hệ khung Topline và trần nhôm Skymetal |
|
|
|
|
- Thanh chính VT Topline 3660
- Thanh phụ VT Topline 1220, 610
- Thanh viền tường: VT 20/22
- Phụ kiện kèm theo
- Tấm trần nhôm đục lỗ Skymetal
|
|
ASTM C635-07 |
320.000 |
|
Hệ khung Topline và tấm trang trí Duraflex in hoa vân nổi đẹp |
|
|
|
|
- Thanh chính VT Topline 3660
- Thanh phụ VT Topline 1220, 610
- Thanh viền tường VT 20/22
- Phụ kiện đi kèm
- Tấm Duraflex dày 3.5mm có in hoa vân nổi
|
m2 |
ASTM C635-07 |
130.000 |
Hệ tiết kiệm |
Hệ khung FineLine và tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường |
|
|
125.000 |
|
- Thanh chính
- Thanh phụ
- Thanh viền tường
- Phụ kiện đi kèm
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm phủ PVC
|
m2 |
QCVN 16:2014/BXD
TCVN 8256:2009
ASTM c635-07
|
Bảng giá khung xương Vĩnh Tường áp dụng cho trần chìm
|
Loại khung |
ĐVT |
Quy chuẩn |
Đơn giá |
Hệ cao cấp |
Hệ khung Omega và tấm thạch cao tiêu chuẩn 12.7mm |
|
|
|
|
- Thanh chính VTC-OMEGA 200
- Thanh phụ VTC-OMEGA 240
- Thanh viền tường VTC 20/22
- Các phụ kiện đi kèm
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 12.7mm
|
m2 |
TCVN 8256:2009
ASTM C635-07
|
190.000 |
Hệ phổ thông |
Hệ khung Basi và tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 12.7mm |
|
|
|
|
- Thanh chính VTC-BASI 3050
- Thanh phụ VTC-ALPHA 4000
- Thanh viền tường VTC 20/22
- Các phụ kiện đi kèm
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn 12.7m
|
m2 |
TCVN 8256:2009
ASTM C635-07
|
135.000 |
|
Hệ khung Basi và tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm |
|
|
|
|
- Thanh chính VTC-BASI 3050
- Thanh phụ VTC ALPHA 4000
- Thanh viền tường VTC 20/22
- Các phụ kiện đi kèm
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm
|
m2 |
QCVN 16:2014/BXD
TCVN 8256:2009
ASTM C635-07
|
115.000 |
|
Hệ khung Alpha và tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm |
|
|
|
|
- Thanh chính VTC-ALPHA 4000
- Thanh phụ VTC-ALPHA 4000
- Thanh viền tường VTC 20/22
- Các phụ kiện kèm theo
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm
|
m2 |
QCVN 16:2014/BXD
TCVN 8256:2009
ASTM C635-07
|
115.000 |
|
Hệ khung Alpha và tấm thạch cao chống ẩm 9mm |
|
|
|
|
- Thanh chính VTC-ALPHA 4000
- Thanh phụ VTC-ALPHA 4000
- Thanh viền tường VTC 20/22
- Các phụ kiện đi kèm
- Tấm thạch cao Gyproc chống ẩm 9mm
|
m2 |
QCVN 16:2014/BXD
TCVN 8256:2009
ATSM C635-07
|
130.000 |
Hệ khung tiết kiệm |
Hệ khung Tika và tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn |
|
|
|
|
- Thanh chính VTC-TIKA 4000
- Thanh phụ VTC-TIKA 4000
- Thanh viền tường VTC 20/22
- Các phụ kiện đi kèm
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc tiêu chuẩn 9mm
|
m2 |
QCVN 16:2014/BXD
TCVN 8256:2009
ASTM C635-07
|
105.000 |
Bảng báo giá khung xương Vĩnh Tường cho hệ tường vách
|
Loại khung |
ĐVT |
Quy chuẩn |
Đơn giá |
Hệ khung phổ thông |
Hệ khung V-Wall và tấm thạch cao tiêu chuẩn 12.7mm |
|
|
|
|
- Thanh chính VT V-WALL C75
- Thanh phụ VT V-WALL U76
- Thanh giằng C38 VTC-Triflex 3812
- Phụ kiện
- Tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7mm mỗi mặt 1 lớp
|
m2 |
QCVN 16:2011/BXD
TCVN 8256:2009
ASTM C645-11a
|
225.000 |
Hệ khung theo yêu cầu |
Hệ khung chống cháy 60 phút V-wall và tấm thạch cao chống cháy 15.8mm |
|
|
|
|
- Thanh chính
- Thanh phụ
- Thanh giằng
- Phụ kiện kèm theo
- Tấm thạch cao Gyproc chống cháy 15.8mm mỗi mặt một lớp
|
m2 |
QCVT 16:2011
TCVN 8256:2009
ASTM C645-11a
|
300.000 |
Trên đây là giá khung xương Vĩnh Tường các loại từ trần chìm, trần thả đến làm tường vách ngăn thạch cao (mang tính chất tham khảo). Nếu quý khách có điểm gì thắc mắc, vui lòng liên hệ đến email: chamsockhachhang@vinhtuong.com hoặc liên hệ 1800 1218